Với nhiều năm kinh nghiệm, với uy tín và thương hiệu, với năng lực hoạt động và chất lượng dịch vụ, mỗi năm Công ty TAMAX GROUP đưa đi trung bình hơn 2.000 chuyên gia, lao động, thực tập sinh trong các ngành nghề khác nhau sang làm việc tại nhiều quốc gia như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Rumania, Malaysia, Trung Đông,…
Tên một số nghề nghiệp bằng tiếng Đức
der Angestellte - die Angestellte
der Anwendungsprogrammierer - die Anwendungsprogramierin
der Architekt - die Architektin
der Augenarzt - die Augenärztin
der Bankfachmann - die Bankfachleute
der Autofahrer - die Autofahrerin
der Bauingenieur - die Bauingenieurin
Một số nghề nghiệp bằng tiếng Đức
Welchen Beruf lernst du/lernt ihr/lernen Sie?
Was willst du/wollt ihr/wollen Sie werden?
Mẫu câu hay sử dụng khi hỏi về nghề nghiệp
Chủ ngữ + động từ “sein” + tên nghề nghiệp von Beruf
Ich bin Arzt von Beruf - Tôi là bác sĩ
Chủ ngữ + động từ “arbeiten” chia theo chủ ngữ + als + tên nghề nghiệp
Chọn đáp đúng cho giống của các danh từ chỉ nghề nghiệp dưới đây
Đó là một số từ vựng cũng như mẫu câu về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Đức. Các bạn hãy mau lưu lại để tiện cho việc học chủ đề này khi cần thiết nhé. Phuong Nam Education hy vọng rằng, đây có thể là nguồn tham khảo hữu ích cho các bạn đang học tiếng Đức. Chúc các bạn học tập tốt, đạt được ước mơ nghề nghiệp trong tương lai và gặt hái được nhiều thành công.